Archer AX12
Router Wi-Fi 6 AX1500 Băng Tần Kép Gigabit
- Công nghệ WiFi 6: Archer AX12 được trang bị công nghệ không dây mới nhất, Wi-Fi 6, để có tốc độ nhanh hơn, chịu tải lớn hơn và giảm tắc nghẽn mạng.
- Tốc độ không dây 1.5 Gbps: Router băng tần kép Archer AX12 đạt tốc độ không dây lên đến 1.5 Gbps (1201 Mbps trên băng tần 5 GHz và 300 Mbps trênbăng tần 2.4 GHz band)15
- Kết nối nhiều thiết bị hơn: Công nghệ Wi-Fi 6 truyền nhiều dữ liệu hơn đến nhiều thiết bị hơn bằng cách sử dụng công nghệ OFDMA và MU-MIMO mang tính cách mạng đồng thời giúp giảm độ trễ.24
- Vùng phủ sóng tốt hơn: Đạt được vùng phủ sóng WiFi mạnh nhất, đáng tin cậy nhất với Archer AX12 vì nó tập trung cường độ tín hiệu cho các thiết bị của bạn bằng công nghệ Beamforming và bốn ăng-ten ngoài mạnh mẽ.
- Tăng thời lượng pin: Công nghệ Target Wake Time giúp giảm mức tiêu thụ năng lượng của thiết bị đễ kéo dài thời lượng sử dụng pin.3
- Dễ cài đặt: Thiết lập bộ định tuyến của bạn trong vài phút với Ứng dụng TP-Link Tether mạnh mẽ.
- Tương thích mọi thứ: Archer AX12 hỗ trợ tất cả chuẩn WiFi cũ hơn giúp mọi thiết bị đều có thể kết nối.
- Lưu ý cho đối tác kinh doanh: sản phẩm cần đăng ký Giấy phép mật mã dân sự
Chi phí đầu tư hiệu quả,
Mang lại hiệu năng mạng tốt hơn
Router Wi-Fi 6 AX1500 Băng Tần Kép Gigabit
Archer AX12
Nâng cấp lên WiFi 6
Cổng Gigabit
1201 Mbps + 300 Mbps
Kết nối nhiều thiết bị hơn
Bảo mật WPA3
Tăng cường vùng phủ sóng WiFi
Wi-Fi 6 nâng cấp mọi thứ
Công nghệ Wi-Fi tiên tiến mang đến tốc độ nhanh hơn, ít lag hơn và chịu tải cao hơn, cho phép nhiều kết nối đồng thời hơn trên mạng gia đình của bạn.
Truy cập Internet tốc độ Gigabit
Tất cả các cổng mạng tốc độ gigabit cho phép bạn tận dụng tối đa tốc độ Internet lên tới 1 Gbps. Cắm PC, TV thông minh và máy chơi game của bạn vào một trong ba cổng LAN gigabit để có kết nối có dây nhanh, đáng tin cậy.

lên đến
1000 Mbps
Đường truyền Internet§
Phủ Sóng WiFi Khắp Ngôi Nhà Của Bạn
4 ăng-ten ngoài hiệu suất cao giúp tăng cường tín hiệu WiFi trong toàn bộ ngôi nhà của bạn. Công nghệ Beamforming phát hiện các thiết bị và tập trung cường độ tín hiệu không dây về phía chúng, đặc biệt là đối với các vị trí khó tiếp cận trước đây.
WPA3—Cấp độ mới của bảo mật mạng
Giao thức bảo mật Wi-Fi mới nhất, WPA3, mang đến những khả năng mới để cải thiện an ninh mạng trong các mạng cá nhân. Mã hóa an toàn hơn trong bảo mật mật khẩu Wi-Fi và bảo vệ nâng cao chống lại các cuộc tấn công từ bên ngoài để bảo vệ Wi-Fi tại nhà của bạn.
Dễ dàng cài đặt và sử dụng
Cho dù bạn thích ứng dụng Tether trực quan hay giao diện web mạnh mẽ của TP-Link, bạn có thể thiết lập Archer AX12 dễ dàng chỉ sau vài phút.
Ứng dụng Tether cho phép bạn quản lý cài đặt mạng từ mọi thiết bị Android hoặc iOS.
Bảo vệ con của bạn
Chặn nội dung không phù hợp và tùy chỉnh thời gian được sử dụng mạng để có thói quen trực tuyến tốt hơn.
Cập nhật Firmware dễ dàng
Mệt mỏi vì nâng cấp firmware? Các bản cập nhật OTA cho phép nâng cấp firmware bằng một cú nhấp chuột trong trang quản lý. Để giữ cho các chức năng và bảo mật của bạn luôn được cập nhật, chỉ cần bật lịch trình tự động nâng cấp.
WI-FI |
|
---|---|
Standards and Protocols | Wi-Fi 6 IEEE 802.11ax/ac/n/a 5 GHz IEEE 802.11n/b/g 2.4 GHz |
WiFi Speeds | AX1500 5 GHz: 1201 Mbps (802.11ax) 2.4 GHz: 300 Mbps (802.11n) |
WiFi Range | 2-3 Bedroom Houses 4× Fixed High-Performance Antennas Multiple antennas form a signal-boosting array to cover more directions and large areas Beamforming Concentrates wireless signal strength towards clients to expand WiFi range |
WiFi Capacity | High Dual-Band Allocate devices to different bands for optimal performance OFDMA Simultaneously communicates with multiple Wi-Fi 6 clients Airtime Fairness Improves network efficiency by limiting excessive occupation 4 Streams Connect your devices to more bandwidth |
Working Modes | Router Mode Access Point Mode |
BẢO MẬT |
|
---|---|
Network Security | SPI Firewall Access Control IP & MAC Binding Application Layer Gateway |
Guest Network | 1× 5 GHz Guest Network 1× 2.4 GHz Guest Network |
VPN Server | No Support |
WiFi Encryption | WPA2-PSK WPA2-PSK/WPA-PSK WPA3-Personal WPA3-Personal/WPA2-PSK WPA2-Enterprise WPA/WPA2-Enterprise encryptions |
HARDWARE |
|
---|---|
Ethernet Ports | 1× Gigabit WAN Port 3× Gigabit LAN Ports |
Buttons | WPS/Wi-Fi Button Reset Button |
Power | 12 V ⎓ 1 A |
SOFTWARE |
|
---|---|
Protocols | IPv4 IPv6 |
Parental Controls | URL Filtering Time Controls |
WAN Types | Dynamic IP Static IP |
Quality of Service | QoS by Device |
Cloud Service | Auto Firmware Upgrade OTA Firmware Upgrade TP-Link ID DDNS |
NAT Forwarding | Port Forwarding Port Triggering DMZ UPnP |
IPTV | IGMP Proxy IGMP Snooping Bridge Tag VLAN |
DHCP | Address Reservation DHCP Client List Server |
DDNS | TP-Link NO-IP DynDNS |
Management Features | Tether App Webpage Check Web Emulator> |
OTHER |
|
---|---|
System Requirements | Microsoft Windows 98SE/NT/2000/XP/Vista™/7/8/8.1/10/11, MAC OS, NetWare, UNIX or Linux Internet Explorer 11, Firefox 12.0, Chrome 20.0, Safari 4.0, or other Java-enabled browser Cable or DSL Modem Subscription with an internet service provider (for internet access) |
Certifications | FCC, CE, RoHS |
Environment | Operating Temperature: 0℃~40℃ (32℉ ~104℉) Storage Temperature: -40℃~60℃ (-40℉ ~140℉) Operating Humidity: 10%~90% non-condensing Storage Humidity: 5%~90% non-condensing |
TEST DATA |
|
---|---|
WiFi Transmission Power | CE: <20dBm(2.4 GHz) <23dBm(5.15 GHz~5.25 GHz) FCC: <30dBm(2.4 GHz & 5.15 GHz~5.825 GHz) |
WiFi Reception Sensitivity | 5 GHz: 11a 6Mbps:-95dBm, 11a 54Mbps:-79dBm 11ac VHT20_MCS0:-96dBm, 11ac VHT20_MCS8:-66dBm 11ac VHT40_MCS0:-94dBm, 11ac VHT40_MCS9:-63dBm 11ac VHT80_MCS0:-91dBm, 11ac VHT80_MCS9:-60dBm 11ax HE20_MCS0:-95dBm, 11ax HE20_MCS11:-66dBm 11ax HE40_MCS0:-92dBm, 11ax HE40_MCS11:-65dBm 11ax HE80_MCS0:-89dBm, 11ax HE80_MCS11:-62dBm 2.4 GHz: 11g 6Mbps: -96 54Mbps: -80 HT20-MCS0: -97 MCS7: -78 HT40-MCS0: -94 MCS7: -75 |
PHYSICAL |
|
---|---|
Dimensions (W×D×H) | 8.5 × 4.6 ×1.3 in (215 × 117 × 32 mm) |
Package Content | Wireless Router Archer AX12 Power Adapter RJ45 Ethernet Cable Quick Installation Guide |
1. Tốc độ truyền không dây tối đa là tốc độ vật lý bắt nguồn từ thông số kỹ thuật của Tiêu chuẩn IEEE 802.11. Thông số kỹ thuật về phạm vi và vùng phủ sóng dựa trên kết quả kiểm tra trong điều kiện sử dụng bình thường. Tốc độ truyền không dây thực tế và phạm vi phủ sóng không dây không được đảm bảo và sẽ thay đổi do 1) yếu tố môi trường, bao gồm vật liệu xây dựng, vật thể và chướng ngại vật, 2) điều kiện mạng, bao gồm nhiễu cục bộ, lưu lượng và mật độ lưu lượng truy cập, vị trí sản phẩm, độ phức tạp của mạng và tài nguyên mạng và 3) giới hạn của máy khách, bao gồm hiệu suất được xếp hạng, vị trí, chất lượng kết nối và tình trạng của thiết bị kết nối.
2. Việc sử dụng MU-MIMO, DL/UL OFDMA và 1024QAM cũng yêu cầu thiết bị kết nối hỗ trợ các chức năng đó.
3. Việc tiết kiệm pin của thiết bị cũng yêu cầu thiết bị kết nối phải hỗ trợ chuẩn Wi-Fi 802.11ax. Mức giảm công suất thực tế có thể thay đổi do điều kiện mạng, giới hạn của thiết bị kết nối và các yếu tố môi trường.
4. Cải thiện độ trễ yêu cầu AP và tất cả các thiết bị kết nối hỗ trợ OFDMA.
5. Tốc độ mạng thực tế có thể bị giới hạn bởi tốc độ của cổng Ethernet WAN hoặc LAN của sản phẩm, tốc độ được hỗ trợ bởi cáp mạng, các yếu tố của nhà cung cấp dịch vụ Internet và các điều kiện môi trường khác.
This website uses cookies to improve website navigation, analyze online activities and have the best possible user experience on our website. You can object to the use of cookies at any time. You can find more information in our privacy policy . Don’t show again
Your Privacy Choices
This website uses cookies to improve website navigation, analyze online activities and have the best possible user experience on our website. You can object to the use of cookies at any time. You can find more information in our privacy policy . Don’t show again
Những cookie này cần thiết để trang web hoạt động và không thể tắt trong hệ thống của bạn.
TP-Link
accepted_local_switcher, tp_privacy_banner, tp_privacy_base, tp_privacy_marketing, tp_top-banner, tp_popup-bottom, tp_popup-center, tp_popup-right-middle, tp_popup-right-bottom, tp_productCategoryType
Youtube
id, VISITOR_INFO1_LIVE, LOGIN_INFO, SIDCC, SAPISID, APISID, SSID, SID, YSC, __Secure-1PSID, __Secure-1PAPISID, __Secure-1PSIDCC, __Secure-3PSID, __Secure-3PAPISID, __Secure-3PSIDCC, 1P_JAR, AEC, NID, OTZ
Cookie phân tích cho phép chúng tôi phân tích các hoạt động của bạn trên trang web của chúng tôi nhằm cải thiện và điều chỉnh chức năng trang web của chúng tôi.
Các cookie tiếp thị có thể được các đối tác quảng cáo của chúng tôi thiết lập thông qua trang web của chúng tôi để tạo hồ sơ về sở thích của bạn và hiển thị cho bạn các quảng cáo có liên quan trên các trang web khác.
Google Analytics & Google Tag Manager
_gid, _ga_<container-id>, _ga, _gat_gtag_<container-id>
Google Ads & DoubleClick
test_cookie, _gcl_au
Meta Pixel
_fbp
Crazy Egg
cebsp_, _ce.s, _ce.clock_data, _ce.clock_event, cebs
lidc, AnalyticsSyncHistory, UserMatchHistory, bcookie, li_sugr, ln_or