Click to skip the navigation bar

TL-WR846N

Sắp ra mắt

Router Wi-Fi Đa Chế Độ 300 Mbps

  • Wi-Fi Tốc Độ Cao – Tốc độ truyền tải không dây 300 Mbps lý tưởng cho cả các tác vụ cần băng thông và công việc cơ bản.
  • Mở Rộng Vùng Phủ – 4 anten 5 dBi và công nghệ 2×2 MIMO mang lại tín hiệu Wi-Fi mạnh mẽ và kết nối ổn định.
  • Đa Chế Độ 4 trong 1 – Hỗ trợ các chế độ Router, Access Point, Range Extender và WISP để đáp ứng mọi nhu cầu mạng.
  • Dịch Vụ Đám Mây – Quản lý router từ xa thông qua dịch vụ đám mây.
  • Tương Thích EasyMesh – Linh hoạt tạo mạng Mesh bằng cách kết nối với router tương thích EasyMesh để phủ sóng toàn bộ ngôi nhà một cách liền mạch.§
  • Kiểm Soát Của Phụ Huynh – Quản lý thời gian và cách thức thiết bị kết nối truy cập internet.
  • Mạng Khách – Cung cấp truy cập riêng biệt cho khách, đồng thời bảo mật mạng chính.
  • Phát HD Mượt Mà – Hỗ trợ IGMP Proxy/Snooping, Bridge và Tag VLAN để tối ưu hóa việc phát IPTV.
  • Hỗ Trợ IPv6 – Tương thích với IPv6 (phiên bản giao thức Internet mới nhất).

WI-FI

Standards and Protocols Wi-Fi 4
IEEE 802.11n/b/g 2.4 GHz
WiFi Speeds N300
2.4 GHz: 300 Mbps (802.11n)
WiFi Range 2 Bedroom Houses
2× Fixed Antennas
WiFi Capacity Legacy
Working Modes Router Mode
Access Point Mode
Range Extender Mode
WISP Mode

BẢO MẬT

Network Security SPI Firewall
Access Control
IP & MAC Binding
Application Layer Gateway
Guest Network 1× 2.4 GHz Guest Network
WiFi Encryption WPA
WPA2
WPA3
WPA/WPA2-Enterprise (802.1x)

HARDWARE

Processor Single-Core CPU
Ethernet Ports 1× 10/100 Mbps WAN Port
3× 10/100 Mbps LAN Ports
Buttons Reset Button
WPS/Wi-Fi Button
Power 5 V ⎓ 0.6 A

SOFTWARE

Protocols IPv4
IPv6
EasyMesh Mesh networking creates smooth, fast, stable roaming. TL-WR846N can build an EasyMesh network with devices that use EasyMesh technology. It also works with other TP-Link products to create a OneMesh network. Eliminate Wi-Fi dead zones, expand your network, and fill your entire home with high-speed Wi-Fi.
Learn More>
Parental Controls URL Filtering
Time Controls
WAN Types Dynamic IP
Static IP
PPPoE
PPTP
L2TP
Quality of Service QoS by Device
Cloud Service OTA Firmware Upgrade
TP-Link ID
DDNS
NAT Forwarding Port Forwarding
Port Triggering
DMZ
UPnP
IPTV IGMP Proxy
IGMP Snooping
Bridge
Tag VLAN
DHCP Address Reservation
DHCP Client List
Server
DDNS NO-IP
DynDNS
Management Features Tether App
Webpage
Check Web Emulator>

OTHER

Network Services Enabled by Default Web Server
Manage and configure device through web (HTTP/HTTPS)
• Port: 80/443   Protocol: TCP

DNS
DNS
• Port: 53   Protocol: TCP & UDP

DHCP Server
IP address assignment (DHCP)
• Port: 67   Protocol: UDP

App management
Manage and configure device through app
• Port: 20002   Protocol: UDP

Alexa service
Detect Alexa-enabled devices in the LAN
• Port: 5353   Protocol: UDP
System Requirements Internet Explorer 11+, Firefox 12.0+, Chrome 20.0+, Safari 4.0+, or other JavaScript-enabled browser

Cable or DSL Modem (if needed)

Subscription with an internet service provider (for internet access)
Certifications FCC, CE, RoHS
Environment Operating Temperature: 0℃~40℃ (32℉ ~104℉)
Storage Temperature: -40℃~70℃ (-40℉ ~158℉)
Operating Humidity: 10%~90% non-condensing
Storage Humidity: 5%~90% non-condensing

TEST DATA

WiFi Transmission Power CE:
<20dBm(2.4GHz)
FCC:
<30dBm
WiFi Reception Sensitivity 270M: -70dBm@10% PER
130M: -74dBm@10% PER
108M: -74dBm@10% PER
54M: -77dBm@10% PER
11M: -87dBm@8% PER
6M: -90dBm@10% PER
1M: -98dBm@8% PER

PHYSICAL

Dimensions (W×D×H) 7.2 × 3.7 × 1.3 in
(182.7 × 94 × 33.3 mm)
Package Content Wi-Fi Router TL-WR846N
Power Adapter
RJ45 Ethernet Cable
Quick Installation Guide

Tốc độ tín hiệu không dây tối đa là tốc độ vật lý theo tiêu chuẩn IEEE 802.11. Phạm vi, vùng phủ sóng và số lượng thiết bị kết nối tối đa dựa trên kết quả thử nghiệm trong điều kiện sử dụng thông thường. Tốc độ truyền dữ liệu không dây thực tế, vùng phủ sóng và số lượng thiết bị kết nối không được đảm bảo và có thể thay đổi do: 1) yếu tố môi trường như vật liệu xây dựng, vật cản vật lý; 2) điều kiện mạng như nhiễu cục bộ, mật độ và lưu lượng truy cập, vị trí thiết bị, độ phức tạp và tải của mạng; và 3) giới hạn của thiết bị đầu cuối như hiệu suất, vị trí, chất lượng kết nối và tình trạng thiết bị.

Tốc độ mạng thực tế có thể bị giới hạn bởi tốc độ của cổng Ethernet WAN hoặc LAN của sản phẩm, tốc độ hỗ trợ của cáp mạng, yếu tố từ nhà cung cấp dịch vụ Internet và các điều kiện môi trường khác.

Việc sử dụng MU-MIMO yêu cầu thiết bị đầu cuối cũng phải hỗ trợ MU-MIMO.

§Các sản phẩm TP-Link tương thích EasyMesh có thể tạo mạng với các thiết bị khác sử dụng EasyMesh. Việc kết nối thất bại có thể do xung đột firmware giữa các nhà sản xuất khác nhau. Tính năng EasyMesh-Compatible vẫn đang được phát triển trên một số mẫu và sẽ được hỗ trợ qua các bản cập nhật phần mềm sau.