EasyCam C320
Mới ra mắtCamera Turret VIGI 2MP Đủ màu Ngoài trời
- 2MP sắc nét, giám sát đủ màu 24/7
- Phân loại người và phương tiện
- Phát hiện thông minh
- Nhìn đêm LightPro: chuyển đổi linh hoạt giữa đèn LED và hồng ngoại khi phát hiện người
- Tích hợp Microphone, Chuẩn IP67 chống bụi & nước
- Công nghệ cải thiện chất lượng video thông minh
- Chuẩn nén H.265+ tiết kiệm dung lượng
Nhỏ gọn dễ dùng, An tâm gấp bội
Camera Turret VIGI 2MP Đủ màu Ngoài trời
EasyCam C320
Phân loại người và phương tiện
Phân loại người và phương tiện với các vật thể khác để nhận được thông báo sự kiện chính xác hơn.
Tìm hiểu thêm về công nghệ AI của VIGI >>
- Phân loại Người & Phương tiện
- Chỉ phân loại Người
- Chỉ phân loại Phương tiện
Báo động được kích hoạt
Báo động được sàng lọc
Báo động được kích hoạt
Báo động được sàng lọc
Báo động được kích hoạt
Báo động được sàng lọc
Công nghệ Nhìn đêm thông minh LightPro
Công nghệ này thông minh chuyển đổi giữa Chế độ hồng ngoại (IR) và Chế độ có màu (đèn LED trợ sáng) bằng cách Phát hiện con người hoặc phương tiện. Nhờ đó, camera có thể ghi lại chi tiết rõ ràng và quan trọng hơn với ánh sáng trắng, đồng thời giảm thiểu ô nhiễm ánh sáng và tiết kiệm năng lượng khi sử dụng hồng ngoại trong hầu hết thời gian, giúp thích ứng hiệu quả với nhiều kịch bản khác nhau.c
Khi không phát hiện phương tiện hoặc con người → chỉ sử dụng hồng ngoại để nhìn đêm.
Hồng ngoại bật
Khi phát hiện phương tiện hoặc con người → nhìn đêm đủ màu với đèn LED trợ sáng.
Đèn LED bật
Khi phương tiện hoặc con người rời đi → chuyển lại về nhìn đêm hồng ngoại.
Hồng ngoại bật
Chi tiết hơn
Ít ô nhiễm ánh sáng hơn
Khả năng răn đe cao hơn
Dễ ẩn giấu hơn
Lưu ý: Có 6 chế độ quan sát ban đêm có thể được thiết lập để đáp ứng nhu cầu của bạn, bao gồm: Hồng ngoại tự động, Màu tự động, Chế độ đủ màu khi nhận thấy Người & Phương tiện, Hồng ngoại luôn bật, Đèn LED Trắng luôn bật hoặc luôn tắt. Chế độ “Hồng ngoại luôn bật” được sử dụng khi không cần hình ảnh màu và muốn camera dễ ẩn mình hơn. Chế độ “Đèn LED Trắng luôn bật” được dùng khi khu vực đó có ánh sáng yếu và cần bổ sung đèn trợ sáng để ghi lại video đủ màu với chi tiết rõ nét hơn.
Công nghệ cải thiện Chất lượng Video thông minh
-
Smart IR: Tự động điều chỉnh ánh sáng hồng ngoại để tránh hiện tượng dư sáng, cải thiện tầm nhìn ở các khoảng cách khác nhau, đảm bảo hình ảnh rõ ràng hơn.
-
3D DNR: Công nghệ giảm nhiễu 3D DNR phân tích dữ liệu hình ảnh qua các khung hình để giảm nhiễu chọn lọc, đồng thời giữ lại các chi tiết quan trọng.
-
White Balance: Cân bằng trắng đảm bảo màu trắng luôn hiển thị trung tính trong hình ảnh, bất kể điều kiện ánh sáng.
Công nghệ Nén video H.265+ Hiệu quả
H.265+ giảm băng thông và không gian lưu trữ cần thiết cho video trong khi vẫn duy trì chất lượng hình ảnh tuyệt vời. Tiết kiệm lần lượt 57,5% và 15% không gian lưu trữ so với H.264 và H.265.*


| CAMERA | |
|---|---|
| Cảm biến hình ảnh | 1/3” Progressive Scan CMOS |
| Tốc độ màn trập | 1/3 to 1/10000 s |
| Phơi sáng | Yes |
| Nhạy sáng tối thiểu | 0.01 Lux; 0 Lux with IR/White light |
| Cơ chế Ngày/Đêm | IR Cut Filter |
| Chuyển đổi Ngày/Đêm | Unified/ Scheduled/ Auto |
| Ống kính | |
|---|---|
| Loại | Fixed Focal Lens |
| Độ dài tiêu cự | 2.8/4/6 mm |
| Khẩu độ | F2.0 |
| FOV | • 2.8 mm:Horizontal FOV: 98.8°, Vertical FOV: 53.5°, Diagonal FOV: 117°• 4 mm:Horizontal FOV: 75.2°, Vertical FOV: 40.8°, Diagonal FOV: 88.3°• 6 mm:Horizontal FOV: 49.8°, Vertical FOV: 27.6°, Diagonal FOV: 57.7° |
| Ngàm ống kính | M12*P 0.5 |
| Khoảng cách DORI | • 2.8 mmDetect: 154.2 ft (47 m)Observe: 62.3 ft (19 m)Recognize: 29.5 ft (9 m)Identify: 16.4 ft (5 m)• 4 mmDetect: 193.6 ft (59 m)Observe: 82 ft (25 m)Recognize: 39.4 ft (12 m)Identify: 19.7 ft (6 m)• 6 mmDetect: 292 ft (89 m)Observe: 121.4 ft (37 m)Recognize: 59.1 ft (18 m)Identify: 29.5 ft (9 m) |
| Điều chỉnh góc (Thủ công) | |
|---|---|
| Vùng | Pan: 0° to 360°, Tilt: 0° to 90°, Rotation: 0° to 360° |
| Đèn chiếu sáng | |
|---|---|
| Điều khiển bật/tắt đèn chiếu sáng | Auto/Scheduled/Always on/Always off |
| Integrated Infrared-White LED | • Quantity: 2• IR Range: 98 ft (30 m)• White LED Range: 98 ft (30 m)• IR Wavelength: 850 nm |
| VIDEO | |
|---|---|
| Độ phân giải tối đa | 1920 x 1080 |
| Luồng chính | • Frame Rate:50Hz: 1fps, 5fps, 10fps, 15fps, 20fps, 25fps60Hz: 1fps, 5fps, 10fps, 15fps, 20fps, 25fps, 30fps• Resolution:1920x1080, 1280x960, 1280x720• Note: If the image rotation is set to 90°, the frame rate only supports up to 20fps. |
| Luồng phụ | • Frame Rate:50Hz: 1fps, 5fps, 10fps, 15fps, 20fps, 25fps60Hz: 1fps, 5fps, 10fps, 15fps, 20fps, 25fps, 30fps• Resolution:848x480, 704x576, 640x480, 640x360, 352x288, 320x240• Note: If the image rotation is set to 90°, the frame rate only supports up to 20fps. |
| Kiểm soát Bit Rate | CBR, VBR |
| Nén video | • Main Stream: H.265+/H.265/H.264+/H.264• Sub-Stream: H.265/H.264 |
| Loại H.264 | High Profile |
| H.264+ | Main Stream Supported |
| Loại H.265 | Main Profile |
| H.265+ | Main Stream Supported |
| Video Bit Rate | • Main Stream: 256 Kbps to 4 Mbps• Sub-Stream: 64 Kbps to 512 Kbps |
| Hình ảnh | |
|---|---|
| Cài đặt hình ảnh | • Mirror• Brightness• Contrast• Saturation• Sharpness• Exposure• WDR• White Balance• Prevent Overexposure to Infrared Light• HLC Adjustable by Client Software |
| Tăng cường hình ảnh | BLC/3D DNR/HLC/SmartIR |
| Wide Dynamic Range | DWDR |
| SNR | ≥ 52 dB |
| Chuyển đổi thông số hình ảnh | Yes |
| Vùng riêng tư | Up to 4 Masks |
| ROI | 1 Region |
| Cài đặt OSD | Yes |
| Âm thanh | |
|---|---|
| Đàm thoại | N/A |
| Âm thanh vào | Yes (Built-in Microphone) |
| Âm thanh ra | N/A |
| Nén âm thanh | Yes |
| Sampling Rate âm thanh | 8KHz |
| Lọc tiếng ồn môi trường | Yes |
| Bit Rate âm thanh | 64 Kbps(G.711 alaw) |
| MẠNG | |
|---|---|
| Giao thức | TCP/IP, UDP, ICMP, HTTP, HTTPS, DHCP, DNS, RTSP, NTP, UPnP UDP, SSL/TLS |
| ONVIF | Yes |
| API | ONVIF Profile S/T |
| Xem trực tiếp đồng thời | 3 Main Streams & 3 Sub-Streams |
| Kết nối và điều khiển | VIGI App, Web UI, VIGI VMS, VIGI Cloud VMS, VIGI Config Tool |
| Trình duyệt Web | • Google Chrome® 57 and above• Firefox® 52 and above• Safari® 11 and above• Microsoft® Edge 91 and above |
| Cloud | Yes |
| Bảo mật | Password Protection, HTTPS Encryption, IP Address Filter, Digest Authentication |
| QUẢN LÝ SỰ KIỆN VÀ BÁO ĐỘNG | |
|---|---|
| Sự kiện thông minh | • Intrusion Detection• Line-Crossing Detection• Region Entering Detection• Region Exiting Detection• People Detection• Vehicle Detection |
| Basic Event | • Motion Detection (Enhanced with Human & Vehicle Classification for more accurate alerts)• Video Tampering Detection• Exception ( Illegal Login) |
| Alarm Linkage | • Sending Email• Send to Alarm Server• Upload to FTP• Message Push |
| Deep Learning Function | |
|---|---|
| People & Vehicle Analytics | N/A |
| Giao diện kết nối | |
|---|---|
| Kết nối mạng | 1 RJ45 10/100M Self-Adaptive Ethernet Port, PoE |
| Báo động | N/A |
| Nút Reset | N/A |
| Nguồn | PoE Power Port |
| Lưu trữ trên thiết bị | N/A |
| Micro tích hợp | Yes; Records Anything Going on within a 16.4-ft (5 m) Radius of the Camera |
| Loa tích hợp | N/A |
| Âm thanh | N/A |
| THÔNG TIN CHUNG | |
|---|---|
| Nhiệt Độ Hoạt Động | -30℃ to 60 °C |
| Storage Temperature | -40℃ to 60 °C |
| Độ Ẩm Hoạt Động | 95% or Less (Non-Condensing) |
| Storage Humidity | 95% or Less (Non-Condensing) |
| Sản phẩm bao gồm | • VIGI Network Camera• Quick Start Guide• Waterproof Cable Attachments• Mounting Accessories |
| Chất liệu | Plastic |
| Khối lượng tịnh | 0.13 Kg |
| Power Supply | PoE: 802.3af, class 0, Max. 7.1 W |
| Protection | IP67 |
| Product Dimensions (L x W x H) | 5.6 × 2.9 × 2.9 in (141 × 74 × 74 mm) |
| Chứng Chỉ | CE, NTRA, KC, BSMI, IC, ROHS |
* Các phép tính dựa trên thử nghiệm trong phòng thí nghiệm với camera VIGI 3MP; hiệu suất thực tế có thể thay đổi tùy theo mức độ hoạt động được ghi lại, độ phân giải và các yếu tố khác.
* Các phép tính dựa trên thử nghiệm trong phòng thí nghiệm. Dữ liệu thực tế không được đảm bảo và có thể thay đổi do giới hạn của thiết bị khách hàng cũng như các yếu tố môi trường.